Anxious là tính từ thông dụng trong tiếng Anh thường được dùng với ý nghĩa là lo lắng nhưng nhiều bạn vẫn chưa rõ có những giới từ nào có thể đi kèm với Anxious
Trong bài viết này, IELTS LangGo sẽ giúp bạn giải đáp Anxious đi với giới từ gì, đồng thời phân biệt ý nghĩa và cách dùng Anxious với Worried và Nervous.
Theo từ điển Cambridge, Anxious /ˈæŋk.ʃəs/ là một tính từ trong tiếng Anh và mang các nét nghĩa sau:
Anxious = worried and nervous (lo lắng, bồn chồn)
Ví dụ:
Anxious = causing worry; showing worry (gây ra nỗi lo lắng, thể hiện sự lo âu)
Ví dụ:
Anxious = eager to do something (háo hức muốn làm gì đó)
Ví dụ:
Anxious = wanting very much for something to happen; eager (rất muốn cái gì đó/rất nóng lòng làm một điều gì đó)
Ví dụ:
Theo từ điển Oxford và Cambridge, Anxious có thể đi liền với 2 giới từ là for và about để tạo thành các kết hợp từ. Với mỗi giới từ đi kèm, Anxious vẫn mang nghĩa là bồn chồn, lo lắng, nóng lòng nhưng sẽ được diễn đạt trong những ngữ cảnh khác nhau cho phù hợp với mục đích nói.
Cấu trúc: Anxious for somebody
Ý nghĩa: lo lắng hay bồn chồn cho ai đó
Ví dụ:
Cấu trúc: Anxious for something
Ý nghĩa: rất mong muốn về một điều gì đó, mong muốn có được cái gì đó mà mình chưa có.
Ví dụ:
Cấu trúc: Anxious about something
Ý nghĩa: lo lắng về một điều gì đó
Ví dụ:
Bên cạnh kết hợp với 2 giới từ for và about, Anxious còn đi với to V hay đứng trước một mệnh đề để biểu thị ý nghĩa lo lắng rằng
Cấu trúc: Anxious + to V
Ý nghĩa: háo hức, nóng lòng muốn làm gì đó
Ví dụ:
Cấu trúc: Anxious that + S + V
Ý nghĩa: lo lắng rằng, rất mong muốn là
Ví dụ:
Cả 3 từ Anxious, Worried và Nervous đều là các tính từ mang nghĩa là lo lắng. Tuy nhiên, trong mỗi ngữ cảnh khác nhau thì các từ này lại có sắc thái ý nghĩa khác nhau.
Chúng ta cùng phân biệt cách dùng Anxious với Worried và Nervous nhé!
Từ | Cách dùng | Ví dụ |
Anxious | - Anxious biểu thị sự lo lắng hoặc sợ hãi với sắc thái lo lắng mạnh hơn - Anxious thường được sử dụng với một tân ngữ - Thường đi kèm với các giới từ “about”, “for” | - They are anxious about the important meeting tomorrow. (Họ đang lo lắng về cuộc họp quan trọng ngày mai.) - She was anxious as she waited for the medical test results to come in. (Cô ấy lo lắng khi đợi kết quả xét nghiệm y tế được công bố.) |
Worried | - Mang nghĩa là lo lắng hay căng thẳng nói chung - Theo sau Worried có thể là một tân ngữ hoặc không hoặc có thể là một mệnh đề. - Thường đi kèm với giới từ about, for, by | - He is always worried about his children's safety. (Anh ấy luôn lo lắng về sự an toàn của con cái mình.) - I'm worried that I won't meet the deadline for the project. (Tôi đang lo lắng rằng tôi sẽ không kịp thời gian nộp dự án.) |
Nervous | - Nervous thể hiện trạng thái hoặc cảm xúc lo lắng, đau đầu hoặc không chắc chắn trước một sự kiện hoặc tình huống. - Theo sau Nervous thường là tân ngữ hoặc mệnh đề - Thường đi kèm với các giới từ about, of | - She feels nervous before every job interview. (Cô ấy cảm thấy lo lắng trước mỗi cuộc phỏng vấn công việc.) - I get nervous when I have to speak in front of a large audience. (Tôi thường cảm thấy lo lắng khi phải nói trước một đám đông lớn.)
|
Để nắm chắc phần kiến thức ở trên cũng như tự tin hơn khi sử dụng cấu trúc Anxious, các bạn hãy cùng IELTS LangGo luyện tập thêm qua bài tập sau nhé!
Bài tập 1: Điền Anxious kèm các giới từ about/for phù hợp để hoàn thành các câu sau:
1. She is ______ the upcoming exam.
2. He is ______ his daughter's safety.
3. They are ______ the weekend to arrive.
4. Are you ______ the job interview?
5. The students are ______ the school trip.
6. We are ______ our friend's recovery.
7. He is ______ his future career.
8. They are ______ a better opportunity.
9. The employees are ______ the company's financial stability.
10. He is ______ a chance to prove himself.
11. They are ______ their child's success.
Đáp án:
1. anxious about
2. anxious for
3. anxious for
4. anxious about
5. anxious for
6. anxious for
7. anxious about
8. anxious for
9. anxious about
10. anxious for
11. anxious for
Bài tập 2: Điền to hoặc that vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. She is anxious ___ she won't make it to the party.
2. She is anxious ______ meet her favorite actor.
3. The manager is anxious ___ the team won’t meet the deadline.
4. I am anxious ______ to hear the final results.
5. He is anxious ___ his sister won't pass the exam.
6. I am anxious ______ travel to a new destination.
7. The students are anxious ___ they will be assigned a challenging project.
8. I am anxious ___ my parents will be disappointed in my decision.
9. She is anxious ______ try the new restaurant.
10. Lan is anxious ______ she will miss the train
Đáp án
1. that
2. to
3. that
4. to
5. that
6. to
7. that
8. that
9. to
10. that
Trên đây, IELTS LangGo đã giúp bạn giải đáp Anxious đi với giới từ gì cùng như 4 cấu trúc Anxious thông dụng nhất bạn không thể bỏ qua trong tiếng Anh.
Hy vọng bài viết cung cấp cho bạn những thông tin giá trị. Các bạn hãy tham khảo nhiều bài viết khác để học thêm các kiến thức Tiếng Anh hữu ích nhé.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ